🔍
Search:
KHÔNG GÌ BẰNG
🌟
KHÔNG GÌ BẰNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1
비교할 수 없이 대단하거나 매우 심함을 강조하여 나타내는 표현.
1
KHÔNG GÌ BẰNG:
Cấu trúc thể hiện nhấn mạnh rất nghiêm trọng hoặc dữ dội không thể so sánh được.
-
Tính từ
-
1
더 바랄 것이 없다.
1
KHÔNG GÌ HƠN, KHÔNG GÌ BẰNG:
Không mong gì hơn.
-
None
-
1
앞의 말이 나타내는 행동을 더 이상 계속할 수 없음을 나타내는 표현.
1
KHÔNG THỂ.. HƠN NỮA:
Cấu trúc thể hiện việc không thể tiếp tục hơn nữa hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện.
-
2
앞의 말이 나타내는 상태가 극에 달해 더 이상 유지할 수 없음을 나타내는 표현.
2
KHÔNG GÌ BẰNG:
Cấu trúc thể hiện việc không thể duy trì thêm nữa vì trạng thái mà từ ngữ phía trước thể hiện đạt tới cực điểm.
-
☆☆
Danh từ
-
1
시간, 공간, 수량, 정도 등의 끝.
1
GIỚI HẠN, HẠN:
Sự kết thúc của thời gian, không gian, số lượng, mức độ...
-
2
앞에 오는 말의 정도가 매우 심함을 나타내는 말.
2
KHÔNG GÌ HƠN, KHÔNG GÌ BẰNG:
Từ thể hiện mức độ rất nghiêm trọng của lời nói ở trước.
-
3
어떤 일을 위해 희생하거나 힘들고 어려운 일을 참고 견뎌야 할 상황.
3
CHO DÙ ĐẾN MỨC PHẢI, CHO DÙ CÓ:
Tình huống phải kiên nhẫn và chịu đựng việc gian khó và vất vả hay hy sinh cho một việc gì đó.
-
4
조건의 뜻을 나타내는 말.
4
NẾU NHƯ:
Từ thể hiện nghĩa điều kiện.